Chơi chữ : Jeux de mots
Pote (hay poteau) : camarade, copain : bạn vos potes âgés (nhửng bạn già) # Vos potagers" ( vườn rau )
"et fier de l'hêtre "( và hãnh diện về cây sồi ) #"est fier de l'être"
( bác tiều phu hãnh diện về cái nghề đốn củi của mình)
UN PETIT QU'A FAIT ( thằng nhóc đã làm... làm gì ? tè ? hay ị? xem mũi tên đỏ ) # UN PETIT CAFÉ
ET DEPUIS IL C (S'EST) PRODUIT KELK ( QUELQUE )
CHOZ (CHOSE) 2 (DE) BIZAR(RE)
Thật là : Cầu gì được nấy.... xe nào chẳng là xe ?
Course có nghĩa :
1. compétition de vitesse--> voiture de course ( xe đua)
2. Achat chez un marchand --> xe để đi chợ
gens bons( jambons ) et sales amis (salamis)
Ánh sáng đi nhanh hơn âm thanh ...Nhiều nhân vật , thoạt nhìn thì ( lào lạo mầu da..), sau khi nghe họ phát ngôn , mới lộ ( bên trong mốc thếch, tim la tám tầng)
Tim la :bệnh giang mai (syphilis
Người ngâm miệng cửa đâu họa xuất ?
( bệnh từ miệng mà vào,tai họa từ miêng mà ra )
Làm gần người ở xa
nhưng lại làm xa người ở gần.