Fr: Viet Do
Pour les "annamites" amoureux de la langue française
(1)
Dơ tê kri (Je t'écris) tình thơ uyn lét (une lettre)
Để cho mình con-nét mông cơ (connaître mon coeur)
Đờ puý (Depuis) mình kít tê (quitter) Dơ (Je)
Bon-nơ(Bonheur) cũng đươc ,ma-lơ(malheur) cũng đành .
Ý xì(Ici) mở lớp đăng sinh (dancing)
Mơ nê (mener) 3 tháng, nghệ tinh tài thành
La vi (La vie) xoay sở loanh quanh.
(2)Đề mẹc (démerde) kiểu này mới kiếm được ri (riz)
Sanh se ( sincère) Anh hỏi shê ri (Chérie)
Chạy gạo cách này Em uỷ u nông (oui ou non ?
Đợi chờ Em gởi rê- pông (réponse)
Chúc Em vui vẻ giữ lòng phi-đen( fidèle).
( 2)
Lơ tăng (Le temps) ngày tháng xuôi dòng
Công phu kết quả thoả lòng rê vê (rêver).
A điơ ( adieu) anh đã kít tê (quitter)
Lơ cua (Le cours) thầy dạy Anh về Pháp Văn
Lơ bông (Le bonze) tiếng gọi sư tăng
E mê(Aimer)yêu dấu,la phăm(la femme)má hường.
Sơ sông đề (Ce sont des) chữ thông thường
Cờ (Que) Anh đã học tỏ tường vân vân
Suých xe (Succès) dẫu có đôi phần
Shô mê (Chômer) Anh vẫn còn không việc làm
Đi-ve (Divers) Hãng,Sở nộp đơn
Anh đều thất bại đờ măng
(3)(demande) trả về
Lòng sầu ,lệ muốn tôm bê (tomber)
Lời đâu nói cạn mọi bề đu lơ (douleur)
Ăng nuy(Ennui) tràn cả lơ cơ (le coeur)
U xà (Où çà)kiếm việc bây giờ, shê ri(Chérie) ?
(4)(5)
Bách Hạc minh hoạ :
(1) http://www.blogging4jobs.com (2) /http://www.dreamstime.com/
(3)http://vecto.rs/designs/job-seekers (4) http://manilastandardtoday.com/
(5) http://www.stpaulsonthehillfoodbank.ca/